🔍
Search:
DƠ DÁY
🌟
DƠ DÁY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
옷이나 몸에 때가 많아서 매우 더럽다.
1
NHEM NHUỐC, DƠ DÁY:
Rất bẩn thỉu vì quần áo hay cơ thể có nhiều bụi bẩn.
-
Phó từ
-
1
옷이나 몸에 때가 많아서 매우 더러운 모양.
1
MỘT CÁCH DƠ DÁY, MỘT CÁCH NHEM NHUỐC:
Bộ dạng rất bẩn thỉu vì nhiều vết bẩn trên quần áo hay cơ thể.
-
Tính từ
-
1
더럽고 지저분하다.
1
BẨN THỈU, DƠ DÁY, LUỘM THUỘM, BỀ BỘN:
Dơ bẩn và lôi thôi
-
Tính từ
-
1
상태가 깨끗하지 못하거나 행동이 바르지 못하다.
1
DƠ DÁY, BẨN THỈU; LUỘM THUỘM:
Trạng thái không được sạch sẽ hay hành động không được đúng đắn.
-
2
비나 눈이 내리거나 하여 날씨가 매우 흐리고 지저분하다.
2
ÂM U, U ÁM:
Thời tiết âm u do mưa hoặc tuyết rơi.
-
Phó từ
-
1
상태가 깨끗하지 못하거나 행동이 바르지 못한 모양.
1
LƯỢM THƯỢM, LÔI THÔI, BÊ BẾT, DƠ DÁY:
Hình ảnh trạng thái không được sạch sẽ hay hành động không được đúng đắn.
-
2
비나 눈이 내리거나 하여 날씨가 매우 흐리고 지저분한 모양.
2
ÂM U:
Hình ảnh thời tiết u ám do mưa hoặc tuyết rơi.
🌟
DƠ DÁY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
지저분하고 더러운 쓰레기나 대소변 같은 배설물.
1.
CHẤT BẨN THỈU:
Rác bẩn thỉu và dơ dáy hay chất bài tiết như phân, nước tiểu.